Cao đẳng Dược TPHCM Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM
Danh mục
Home >> Tin Y tế giáo dục >> Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho Điều dưỡng viên

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho Điều dưỡng viên

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, average: 5,00 out of 5)
Loading...

Có vốn tiếng Nhật phong phú sẽ giúp các Điều dưỡng viên thực hiện tốt được công việc của mình cũng như có mức thu nhập hấp dẫn hơn.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho Điều dưỡng viên

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho Điều dưỡng viên

Theo những tin tức giáo dục, để có thể sang Nhật Bản làm việc, Điều dưỡng viên Việt Nam ngoài việc đáp ứng được các điều kiện tuyển dụng cần thiết cũng cần có bằng cấp chuyên ngành Điều dưỡng như Cao đẳng Điều dưỡng chính quy, Đại học Điều dưỡng,..Ngoài ra, ứng viên Điều dưỡng cũng cần có chứng chỉ tiếng Nhật.

Để vượt qua được kỳ thi này, các ứng viên điều dưỡng phải nỗ lực, chăm chỉ học tiếng Nhật thật hiệu quả. Trong nội dung bài viết này, Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp được một số từ vựng liên quan đến bệnh viện và bệnh tật mà điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho Điều dưỡng viên

Từ vựng về bệnh: 
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao

2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm

5. 風邪(かぜ): Cảm cúm

6. 骨折(こっせつ): Gãy xương

7. ねんざ : Bong gân

8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn

11. 咳(せき) : Ho

12. アレルギー : Dị ứng

13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản

14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi

15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan

16. がん : Ung thư

17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng

18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

19. 肺臓(はいぞう): Phổi

20. 結核(けっかく): Ho lao

21. 心臓(しんぞう): Tim

22. 肝臓(かんぞう): Gan

23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B

24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

27. 関節(かんせつ): Khớp

28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống

29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật

31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột

34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu

Học Cao đẳng Điều dưỡng chính quy để có cơ hội làm việc tại Nhật Bản

Học Cao đẳng Điều dưỡng chính quy để có cơ hội làm việc tại Nhật Bản

Từ vựng về bệnh trạng
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

2. 病名(びょうめい): Tên bệnh

3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh

4. 検査(けんさ): Kiểm tra

5. 治療(ちりょう): Trị liệu

6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

7. 入院(にゅういん): Nhập viện

8. 退院(たいいん): Xuất viện

9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

12. めまい : Hoa mắt chóng mặt

13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)

14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu

15. 腰痛(ようつう): Đau lưng

16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng

17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn

18. 微熱(びねつ) : Hơi sôt

Học ngành Điều dưỡng để có cơ hội việc làm hấp dẫn

Học ngành Điều dưỡng để có cơ hội việc làm hấp dẫn

Từ vựng về thuốc
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh

3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột

4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

5. カブセル : Dạng con nhộng

6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước

7. シロップ : Dạng Si rô

8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ

11. ワクシン : Vacxin

12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn

15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn

16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp, các Điều dưỡng viên đã bổ sung được lượng từ vựng tương đối phong phú cho các Điều dưỡng viên.

Nguồn: dieuduongdakhoa.com

Check Also

Các thay đổi về mắt cần lưu ý trong thời kỳ mang thai

Khi mang thai, có một số thay đổi bình thường và bất thường ảnh hưởng ...